Sán Chay

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:15, ngày 15 tháng 5 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Quảng Đông) (Sơn)(Tử) /saan1 zai2/ tên gọi một dân tộc thiểu số di cư từ Quảng Đông sang Việt Nam vào thế kỉ 17; (cũng) Sán Chấy, Sán Chỉ [a]

Chú thích

  1. ^ Theo cách đọc (Hán) /zǐ/.