Sán Chay

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Quảng Đông) (Sơn)(Tử) /saan1 zai2/ tên gọi một dân tộc thiểu số di cư từ Quảng Đông sang Việt Nam vào thế kỉ 17; (cũng) Sán Chấy, Sán Chỉ [a]

Chú thích

  1. ^ Theo cách đọc (Hán) /zǐ/.