Rạ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 15:44, ngày 12 tháng 5 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*raːʔ/[cg1] phần thân và rễ khô của cây lúa sau khi đã thu hoạch
    đốt rạ
    mái rạ
    rơm rạ
Một phần rạ bị đốt sau khi đã thu hoạch

Từ cùng gốc

  1. ^