Ngai

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 13:37, ngày 17 tháng 7 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ŋguj/ ("ngồi")(Proto-Vietic) /*ŋuːj/ ("ngồi") [cg1](Việt trung đại) ngôi [cg2] ghế ngồi của vua chúa, tượng trưng cho quyền lực và địa vị
    ngai vàng
Ngai trong lăng Tự Đức

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^ (Mường) ngai