Lòm
- (Proto-Mon-Khmer) /*t₁ləəm ~ *t₁luəm/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*lɔːm/ [cg2] (cũ) gan [a]
- đỏ lòm: đỏ như màu gan, gây cảm giác khó chịu
- chua lòm: có mùi chua như mùi gan động vật chết hoặc bị bệnh, gây cảm giác khó chịu
Chú thích
Từ cùng gốc
- ^
- (Khmer)
ថ្លើម - (Xinh Mun) /təlɔːm/
- (Khơ Mú) /tlɔːm/
- (Bru) /luam, luəm/
- (Bru) /lṳam/ (Sô)
- (Pa Kô) lom
- (Tà Ôi) /lɔːm/ (Ngeq)
- (Tà Ôi) /lɔɔ̰m/ (Ong)
- (Chơ Ro) /khləːm/
- (Hà Lăng) klèm
- (Xơ Đăng) /kliəm/
- (Giẻ) /klèːm/
- (Triêng) /klɔːm/
- (Cơ Ho Sre) klöm
- (Ba Na) klơm
- (Brâu) /kləːm/
- (M'Nông) /kləːm/
- (Stiêng) /kləːm/
- (Jru') /klʌːm/
- (Khmer)
- ^