Càng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 16:10, ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*gaːŋ/ [cg1] hai chân trước rất lớn ở một số loài giáp xác; (nghĩa chuyển) các bộ phận thò dài ra giống như càng cua
    Contám cẳng hai càng
    càng to càng nhỏ
  2. (Hán thượng cổ) (cánh) /*kˤraŋ-s/ thêm, hơn, lại
    gừng càng già càng cay
Càng cua

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Chứt) /kɔːŋ⁴/
      • (Chứt) /ŋkɒŋʔ/ (Arem)
      • (Thổ) /kaːŋ²/ (Làng Lỡ)
      • (Maleng) /kɔŋkɒːŋʔ/ (Bro)
      • (Maleng) /kɔŋkɔːŋ³/ (Khả Phong)