Bằng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 18:18, ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ) (bình) /bjaeng/ ngang nhau, ngang bằng;
    công bằng: công bình
    một với một bằng hai
    hai nhân hai bằng bốn
Cân đĩa thăng bằng