Bày

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:26, ngày 30 tháng 9 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ)
    (bài)
    /bˠɛi/
    ("sắp xếp") sắp xếp, đặt lên mặt phẳng; (nghĩa chuyển) chỉ bảo, chỉ vẽ; (nghĩa chuyển) nói rõ ra; (nghĩa chuyển) tổ chức, làm
    bày biện
    bày mâm cơm
    bày cách
    bày mưu
    bày tỏ
    giãi bày
    bày trò
    thua keo này bày keo khác