Gò
- (Proto-Mon-Khmer) /*tkɔɔʔ ~ *tkɔɔh/ ("đảo") {{cog|{{list|(Khmer)
កោះ |(Môn)လ္ကံ |(Môn)တ္ကံ đồi nhỏ, chỗ đất cao nổi lên hơn xung quanh; (nghĩa chuyển) vị trí trên cơ thể người nổi cao hơn các bộ phận xung quanh; (nghĩa chuyển) nổi cao lên, nổi u lên, cong lên; (nghĩa chuyển) dùng búa hoặc vật cứng đập làm biến dạng tấm kim loại để tạo hình; (nghĩa chuyển) ép vào khuôn khổ nhất định, gọt giũa cẩn thận, chi tiết- gò' đất
- gò Đống Đa
- Gò Công
- gò má
- gò Kim Tinh
- đôi gò bồng đảo
- gò lưng đạp xe
- bụng đau gò lên
- khối u gò một cục
- gò thùng tôn
- thợ gò hàn
- gò thúc bán cầu
- gò ép
- gò từng nét chữ
- cố gò số liệu
- xem gầy gò