Tiền nong

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:32, ngày 30 tháng 9 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ)
    (tiền)
    (nang)
    /d͡ziᴇn nɑŋ/
    ("túi tiền")[a] chuyện tiền bạc, chi tiêu nói chung
    tiền nong đâu
    tiền nong sòng phẳng
    vấn đề tiền nong

Chú thích

  1. ^ So sánh với (Mân Đông) /nòng/, (Mân Bắc) /nǒ̤ng/, (Khách Gia) /nong²/, (Quảng Đông) /nong4/.