Tiền nong

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ)
    (tiền)
    (nang)
    /d͡ziᴇn nɑŋ/
    ("túi tiền")[a] chuyện tiền bạc, chi tiêu nói chung
    tiền nong đâu
    tiền nong sòng phẳng
    vấn đề tiền nong

Chú thích

  1. ^ So sánh với (Mân Đông) /nòng/, (Mân Bắc) /nǒ̤ng/, (Khách Gia) /nong²/, (Quảng Đông) /nong4/.