Kíp

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:35, ngày 30 tháng 9 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ)
    (cấp)
    /kˠiɪp̚/
    [cg1] (cũ) vội, cần làm ngay
    cần kíp
    việc kíp lắm
    kíp chầy
  2. (Pháp) équipe ("đội, nhóm") nhóm người cùng làm việc với nhau; (nghĩa chuyển) khoảng thời gian làm việc cố định trong ngày
    kíp trực
    một kíp thợ
    làm kíp đêm
    ca kíp


Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref> với tên nhóm “cog”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="cog"/> tương ứng, hoặc thẻ đóng </ref> bị thiếu