Thưa
- (Hán trung cổ)
疏 /ʃɨʌH/ ("trình tấu") nói với người bề trên một cách lễ phép; báo chuyện oan ức, bất bình lên trên; đáp lại lời gọi; từ đặt trước đại từ để tỏ ý kính trọng trước khi nói hoặc viết vào nội dung chính- ngồi thưa chuyện
- thưa lại đầu đuôi
- đi thưa kiện
- bị đánh thì thưa cô
- dạ thưa
- gọi không thấy thưa
- kính thưa quí vị
- thưa các bác
- (Hán trung cổ)
疏 /ʃɨʌ/ có số lượng ít và cách xa nhau hơn bình thường; có nhiều khoảng trống, không khít- rừng thưa
- chợ thưa người
- lược thưa
- rào thưa
- áo thưa
- phên thưa