Mang
- (Proto-Vietic) /*ɓaːŋ/[cg1] cầm theo, giữ theo bên mình; mặc lên, đeo vào, gắn vào; đem ra, đưa ra, tạo ra; vận vào người, gánh chịu lâu dài[a]
- mang ví trong người
- mang giấy tờ đầy đủ
- cổ mang gông
- mang thai
- mang tính dân tộc
- mang hết ra đây
- mang lại lợi ích
- con dại cái mang
- mang tội
- mang tiếng
- (Proto-Vietic) /*k-maːŋ/ [cg2] cơ quan hô hấp của một số động vật dưới nước; (nghĩa chuyển) phần ở cổ một số loài rắn có thể phình to ra
- mang cá
- mang tôm
- rắn hổ mang
- phùng mang trợn mắt
- (Proto-Vietic) /*t-ɓaːŋ/ các loài động vật thuộc chi Muntiacus, họ hươu nai, có thân thon mảnh, lông ngắn màu vàng nâu, bụng trắng, không có gạc hoặc có gạc ngắn, còn gọi là hoẵng, kỉ, mển, mễn
- mở mang, mang chạy lên rừng
- ta hay mang chạy, ta đừng mở mang
- (Hán thượng cổ)
/*mreːŋ/ ("mầm cây") [b] thai trong bụng người phụ nữ萌 萌- có mang
- bụng mang dạ chửa
Chú thích
- ^ Nét nghĩa vận vào người, gánh chịu lâu dài có thể là do chịu ảnh hưởng về ngữ nghĩa của chữ
("chịu đựng, nhận") với các cụm từ như蒙 蒙蒙 蒙 ("mang ơn"),恩 恩蒙 蒙 ("mang nhục"),辱 辱蒙 蒙 ("mang họa")…禍 禍 - ^ So sánh với (Quảng Đông) /mang4/.