Nọc
- (Hán thượng cổ)
/*hnaːɡ/ → (Proto-Vietic) /*nɔːk/[cg1] chất độc của một số động vật, được bơm vào cơ thể của động vật khác thông qua răng nanh hoặc vòi chích蠚 蠚- nọc rắn
- nọc rết
- nọc ong
- (Proto-Vietic) /*nɔːk/ cọc đóng xuống đất; cọc dùng để buộc căng người ra đánh; (nghĩa chuyển) mang ra đánh
- nọc trâu
- nọc trồng trầu
- đóng nọc
- nọc ra đánh