Nọc

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ) (nhược) /*hnaːɡ/(Proto-Vietic) /*nɔːk [1]/ [cg1] chất độc của một số động vật, được bơm vào cơ thể của động vật khác thông qua răng nanh hoặc vòi chích
    nọc rắn
    nọc rết
    nọc ong
  2. (Proto-Vietic) /*nɔːk [1]/ cọc đóng xuống đất; cọc dùng để buộc căng người ra đánh; (nghĩa chuyển) mang ra đánh
    nọc trâu
    nọc trồng trầu
    đóng nọc
    nọc ra đánh

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.