Băm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 16:40, ngày 31 tháng 10 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*bam/ chặt liên tiếp và nhanh tay cho nát nhỏ ra; (cũng) bằm, vằm
    chả băm viên
    băm bèo
  2. ba + mươi rút gọn của ba mươi khi đi cùng với phần hàng đơn vị khác không (0)[a]
    băm ba
    băm nhăm
    Hà Nội băm sáu phố phường

Chú thích

  1. ^ Số 30 vẫn đọc là ba mươi chứ không được rút gọn thành băm.