Sáu
- (Proto-Mon-Khmer) /*t₁praw/[cg1] → (Proto-Vietic) /*p-ruːʔ/ → (Proto-Vietic) /*pʰruːʔ ~ *kʰluːʔ/[cg2] → (Việt trung đại) phláu[a] số đếm 6
- ba đầu sáu tay
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của sáu bằng chữ sáu.