Sáu

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 23:31, ngày 3 tháng 11 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*t₁praw/[cg1](Proto-Vietic) /*p-ruːʔ/(Proto-Vietic) /*pʰruːʔ ~ *kʰluːʔ/[cg2](Việt trung đại) phláu[a] số đếm 6
    ba đầu sáu tay
Sáu cơ

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của sáu bằng chữ sáu.

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^