Trăn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 01:26, ngày 4 tháng 11 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*t₁lan/ [cg1](Proto-Vietic) /*k-lən/ [cg2](Việt trung đại) tlan các loài rắn lớn, không có nọc độc, săn mồi bằng cách siết chặt cho đến chết
    da trăn
    mỡ trăn
    nuôi trăn
Trăn đất Ấn Độ trong Thảo Cầm Viên Sài Gòn

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^