Trăm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 11:38, ngày 13 tháng 11 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*klam/[cg1](Proto-Vietic) /*k-lam/[cg2][a] số đếm 100.
    biết người biết ta, trăm trận trăm thắng

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của trăm bằng chữ
    林亇 林亇
    ()
    (
    (lâm)
    +
    ()
    ) /klâm/ hoặc
    (lâm)
    .

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^