Trải

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 17:03, ngày 13 tháng 11 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*laas/ [cg1](Proto-Vietic) /*plaas/(Proto-Vietic) /*p-laːs ~ *p-laːt/ [cg2] [a] mở rộng ra trên bề mặt; kéo dài qua; từng biết, từng sống qua hoàn cảnh nào đó; thuyền nhỏ và dài thường dùng trong cuộc thi đua; (cũng) giải
    trải chiếu
    dàn trải
    trải dài
    trải qua
    người từng trải
    thuyền trải
Thảm trải sàn

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của trải bằng chữ (a)(lại) /alải/.

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Môn) ပၠံး(/plah/)
      • (Riang) /plɑs¹/
  2. ^