Tanh

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 11:17, ngày 27 tháng 11 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán thượng cổ) (tinh) /*seːŋ/ có mùi khó chịu giống như cá sống
    tanh tưởi
    khác máu tanh lòng
    gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn
  2. (Hán trung cổ) (tinh) /seŋ/ chất gỉ sét màu xanh ở đồng
    tanh đồng
  3. (Pháp) tringle vòng cáp luồn ở mép trong lốp xe để giữ cho lốp không bị rách
    đứt tanh
  • Tanh đồng
  • Tanh lốp xe ở vị trí được ghi chú bằng chữ "bead"