Chảy

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 18:39, ngày 8 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*cuur[ ] ~ *cuər[ ] ~ *car[s]/ [cg1](Proto-Vietic) /*cas/ [cg2] chất lỏng di chuyển thành dòng từ cao xuống thấp; (nghĩa chuyển) hóa lỏng do nhiệt; (nghĩa chuyển) giãn ra, nhão ra; (nghĩa chuyển) đại tiện dạng lỏng
    nước chảy chỗ trũng
    chảy xiết
    máu chảy đầu rơi
    chảy nước mắt
    băng chảy thành nước
    nung chảy
    áo chảy sệ
    hai má chảy ra
    tiêu chảy
    ỉa chảy
Nước chảy qua suối

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) ទ្រេល(/treil/)
      • (Triêng) /ɟrɔh/
      • (Chong) /cɑːˀj/
  2. ^