Chảy

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*cuur[ ] [1] ~ *cuər[ ] [1] ~ *car[s] [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*cas [2]/ [cg2] chất lỏng di chuyển thành dòng từ cao xuống thấp; (nghĩa chuyển) hóa lỏng do nhiệt; (nghĩa chuyển) giãn ra, nhão ra; (nghĩa chuyển) đại tiện dạng lỏng
    nước chảy chỗ trũng
    chảy xiết
    máu chảy đầu rơi
    chảy nước mắt
    băng chảy thành nước
    nung chảy
    áo chảy sệ
    hai chảy ra
    tiêu chảy
    ỉa chảy
Nước chảy qua suối

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) ទ្រេល(/treil/)
      • (Triêng) /ɟrɔh/
      • (Chong) /cɑːˀj/
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.