Bấy

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 18:57, ngày 8 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*ɓǝlʔ/ ("mấy") một lượng hoặc mức độ nào đó; một thời điểm nào đó trong quá khứ; rất nhiều, rất tốt, thường tỏ ý khen ngợi
    chỉ có bấy thôi
    bấy nhiêu
    bấy lâu
    từ bấy đến giờ
    giỏi bấy
    lắm bấy
    thương bấy