Ngái
- (Proto-Mon-Khmer) /*(c)ŋajʔ/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*s-ŋaːjʔ/ [cg2] (cũ) xa xôi
- đi chợ ngái
- đường xa dặm ngái
- nhà ở ngái nơi làm việc
Từ cùng gốc
- ^
- (Khmer)
ឆ្ងាយ - (Cơ Tu) /caŋaːj, cəŋaaj/ (An Điềm)
- (Cơ Tu) /taŋaaj, ŋaaj/ (Phương)
- (Tà Ôi) /taŋŋaaj/
- (Tà Ôi) /caŋaaj/ (Ngeq)
- (Brâu) /caŋaːj/
- (Chơ Ro) /ŋaːj/
- (Cùa) /saŋɨːj/
- (Hà Lăng) hơ'ngai
- (Jru') /hŋaːj/
- (Jru') /caŋaːj/ (Juk)
- (M'Nông) ngai (Rölöm)
- (Oi) /caŋaːj/
- (Xơ Đăng) /həŋḛ/
- (Cơ Ho Sre) ngae
- (Stiêng) /ŋaːj/ (Bù Lơ)
- (Khmer)
- ^