Hòm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 21:47, ngày 8 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ) /hom/ đồ đựng hình hộp, có nắp đậy kín; (nghĩa chuyển) quan tài
    hòm đựng tiền
    hòm quần áo
    tay hòm chìa khóa
    nằm hòm
    trại hòm
    xe hòm
  • Hòm dụng cụ
  • Xe hòm