Treo
- (Proto-Vietic) /*k-lɛːw/ [cg1] cố định vào một điểm ở trên cao và để phần còn lại tự do buông xuống; (nghĩa chuyển) đặt mức thưởng; (nghĩa chuyển) tạm gác lại, đình lại một thời gian
- nhà nhà treo cờ
- treo quần áo
- treo cổ
- chó treo mèo đậy
- treo biển hiệu
- quạt treo tường
- treo giải
- treo thưởng
- dự án treo
- treo bằng sáu tháng
- tạm treo lại vấn đề
- máy tính bị treo