Phần mềm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 22:04, ngày 8 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Anh) software [a] các chương trình, câu lệnh được vận hành trên máy tính hoặc điện thoại
    thiết kế phần mềm
    cài đặt phần mềm
    phần mềm điện thoại
Đĩa cài đặt phần mềm

Chú thích

  1. ^ Phần mềmdịch sao phỏng từ softmềmwarevật.