Ôi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 23:29, ngày 8 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*sʔuj/[cg1] thực phẩm có mùi hôi vì sắp bị hỏng
    ôi thiu
    của rẻ là của ôi
    thịt ôi
    ôi

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer)
        ស្អុយ ស្អុយ
        (/sʔoj/)

      • (Môn)
        သ္အဲု သ္အဲု
        (/ui/)

      • (Bru) /pəʔuujh/
      • (Bru) /pəʔujh/ (Sô)