Nhèm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 23:56, ngày 8 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*mlem/[cg1] lấm láp, bẩn thỉu; (nghĩa chuyển) bị bết ra, nhòe ra không rõ
    bẩn nhèm những bùn
    mắt nhèm những gỉ
    kèm nhèm
    toét nhèm
    nhập nhèm

Từ cùng gốc

  1. ^
      • lem
      • nhem