Chăm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 23:57, ngày 8 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*cam ~ *caam/ ("trông coi") trông nom, săn sóc thường xuyên; (nghĩa chuyển) thường xuyên làm công việc gì đó một cách đều đặn, chịu khó
    chăm nom
    chăm sóc
    chăm lo gia đình
    chăm học
    chăm chỉ
  2. (Chăm) ꨌꩌꨚ(/Campa/) một sắc tộc gốc Nam Đảo, cư trú chủ yếu tại Nam Trung Bộ Việt Nam và phía nam Campuchia, đa phần theo đạo Hồi; (cũng) Chàm, Chiêm; (nghĩa chuyển) một giống gạo ở miền Nam
    người Chăm
    dân tộc Chăm
    gạo chăm
Điệu nhảy truyền thống dân tộc Chăm