Om
- (Hán trung cổ)
/'om/[a] nấu lửa nhỏ và lâu cho thức ăn ngấm gia vị; (nghĩa chuyển) nồi nhỏ bằng đất để đun nấu; (nghĩa chuyển) trì hoãn, giữ lại lâu không hoàn thành công việc腤 腤- cá om dưa
- đậu phụ om cà chua
- vịt om sấu
- một omcơm
- cái om
- om việc
- om mãi không trả
- hồ sơ om cả tháng không xong

Chú thích
- ^
là một phương pháp nấu ăn thời cổ ở Trung Quốc, thịt hoặc cá được đun kĩ với muối, hành và đậu lên men.腤 腤