Om

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ)
    (ám)
    /'om/
    [a] nấu lửa nhỏ và lâu cho thức ăn ngấm gia vị; (nghĩa chuyển) nồi nhỏ bằng đất để đun nấu; (nghĩa chuyển) trì hoãn, giữ lại lâu không hoàn thành công việc
    om dưa
    đậu phụ omchua
    vịt om sấu
    một om cơm
    cái om
    om việc
    om mãi không trả
    hồ om cả tháng không xong
Nồi om cá

Chú thích

  1. ^
    (ám)
    là một phương pháp nấu ăn thời cổ ở Trung Quốc, thịt hoặc cá được đun kĩ với muối, hành và đậu lên men.