Tây

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:50, ngày 9 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán thượng cổ) () /*[s]əj/ (cũ) riêng, thuộc về bản thân
    niềm tây
    của riêng tây
  2. (Hán trung cổ) () /sej/ (cũ)(Nam Bộ) con tê giác
    con tây
    u tây