San

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:52, ngày 9 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Pháp) châle khăn bằng tơ lụa mỏng hoặc len đan thưa, thường để choàng lên đầu hoặc khoác ở vai
    khăn san
  • Khăn san khoác vai
  • Khăn san len