Hết

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 11:05, ngày 9 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ʔət ~ *ʔəət/[cg1](Proto-Vietic) /*heːt/[cg2] không còn, cạn kiệt; trọn vẹn, toàn bộ; (nghĩa chuyển) mất đi một khoản; (nghĩa chuyển) từ đặt ở cuối câu thể hiện ý phủ định
    hết sạch
    hết ráo
    hết hạn
    hết mưa
    hết lòng
    cố hết sức
    trước hết
    trên hết
    lấy hết
    mua hết nhiêu tiền?
    đi hết mấy tiếng
    không làm gì hết
    chẳng nói gì hết
Cậu bé hết tiền

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer)
        អត់ អត់
        (/ʔɔt/)

      • (Khmer)
        ឥត ឥត
        (/ʔət/)

      • (Môn)
        အိုတ် အိုတ်
        (/ɒt/)

      • (Bru) /ʔit/
      • (Ba Na) ơ̆t ("nhịn")
      • (Chơ Ro) /ət/
      • (Cùa) /raʔɨt/
  2. ^