Sàng
- (Proto-Mon-Khmer) /*graaŋ/[cg1] → (Proto-Vietic) /*g-raːŋ/[cg2] đồ đan bằng tre, nông lòng, có lỗ thưa để tách vỏ trấu ra khỏi gạo hoặc để tách các loại hạt theo kích thước; tách trấu ra khỏi gạo hoặc phân loại hạt theo kích thước
- đan sàng
- lọt sàng xuống nia
- học một sàng khôn
- sàng gạo
- sàng lọc
- sàng than
- sàng sẩy
