Sàng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*graaŋ[1]/[cg1]
    (Proto-Vietic) /*g-raːŋ[2]/[cg2] đồ đan bằng tre, nông lòng, có lỗ thưa để tách vỏ trấu ra khỏi gạo hoặc để tách các loại hạt theo kích thước; tách trấu ra khỏi gạo hoặc phân loại hạt theo kích thước
    đan sàng
    lọt sàng xuống nia
    học một sàng khôn
    sàng gạo
    sàng lọc
    sàng than
    sàng sẩy
Sàng gạo

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer)
        គ្រាង គ្រាង
        (/krieŋ/)

      • (Khmer)
        រែង រែង
        (/rɛɛŋ/)

      • (M'Nông) ghêng, ghiêng
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.