Rái

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 11:28, ngày 9 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*bheʔ/ [cg1](Proto-Vietic) /*p-seːʔ/ [cg2] các loài động vật thuộc phân họ Lutrinae, sống ở bờ nước, bơi lặn giỏi
    rái
    lội như rái
    lông rái
Rái cá thường (Lutra lutra)

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^