Cạo

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 18:30, ngày 9 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*koor/[cg1](Proto-Vietic) /*ka:wʔ /[cg2] dùng vật sắc cắt sát bề mặt để làm bong lớp bám bên ngoài; (nghĩa chuyển) mắng nghiêm khắc
    cạo râu
    cạo đầu đi tu
    cạo vẩy cá
    cạo lông lợn
    cạo gỉ sét
    cạo sạch sơn cửa
    bị cạo cho một trận
    sếp cạo té tát
Cạo râu

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^
      • cào
      • (Chứt) /kà̰ːw/ (Rục)
      • (Chứt) /kwàːw/ (Rục)
      • (Chứt) /kəɯʰ/ (Mã Liềng)