Cạo

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*koor[1]/[cg1]
    (Proto-Vietic) /*ka:wʔ[2]/[cg2] dùng vật sắc cắt sát bề mặt để làm bong lớp bám bên ngoài; (nghĩa chuyển) mắng nghiêm khắc
    cạo râu
    cạo đầu đi tu
    cạo vẩy
    cạo lông lợn
    cạo gỉ sét
    cạo sạch sơn cửa
    bị cạo cho một trận
    sếp cạo té tát
Cạo râu

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^
      • cào
      • (Chứt) /kà̰ːw/ (Rục)
      • (Chứt) /kwàːw/ (Rục)
      • (Chứt) /kəɯʰ/ (Mã Liềng)

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.