Ỉa
- (Proto-Mon-Khmer) /*ʔic ~ *ʔiə[c] ~ *ʔ[ə]c/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*ʔɛh/ [cg2] → (Việt trung đại) yả thải phân ra ngoài qua hậu môn
- đi ỉa
- ỉa bậy
- ỉa chảy
- mắc ỉa
- ỉa vào thèm
Từ cùng gốc
- ^
- (Khmer)
អាចម៍ - (Môn)
အိက် - (Khơ Mú) /ʔiək/
- (Xinh Mun) /ʔac/
- (Bru) /ʔɛ̃h/
- (Cơ Tu) /ʔɛh/
- (Tà Ôi) /ʔɛh/ (Ngeq)
- (Pa Kô) éh
- (Ba Na) ĭch
- (Chơ Ro) /ac/
- (Hà Lăng) /ik/
- (Giẻ) /ek/
- (Jru') /ʔic/
- (Xơ Đăng) /ʔeək/
- (Cơ Ho Sre) e
- (Brâu) /ʔik/
- (Stiêng) /ʔɛc/ (Bù Lơ)
- (Stiêng) /ɛːk/ (Biat)
- (Triêng) /ʔic/
- (Cùa) /ʔaːc, ʔec/
- (M'Nông) ê̆, iă
- (Khmer)
- ^