Khoanh

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:32, ngày 10 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*k-vɛːŋ/ [cg1] có hình tròn hoặc cuộn thành vòng tròn; (nghĩa chuyển) vẽ một đường cong khép kín bao quanh một hình hoặc vật khác
    khoanh gỗ
    khoanh
    giò cắt khoanh
    khoanh tay
    khoanh dây thép
    nằm khoanh một chỗ
    khoanh tròn
    khoanh đáp án
    khoanh vùng
  • Khoanh giò thủ
  • Đánh dấu bằng cách khoanh tròn

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Chứt) /kʰwɛːŋ¹/
      • (Chứt) /kʰwɛɲ/ (Arem)
      • (Thổ) /kʰwɛːŋ¹/ (Cuối Chăm)