Khoanh

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*k-vɛːŋ [1]/ [cg1] có hình tròn hoặc cuộn thành vòng tròn; (nghĩa chuyển) vẽ một đường cong khép kín bao quanh một hình hoặc vật khác
    khoanh gỗ
    khoanh
    giò cắt khoanh
    khoanh tay
    khoanh dây thép
    nằm khoanh một chỗ
    khoanh tròn
    khoanh đáp án
    khoanh vùng
  • Khoanh giò thủ
  • Đánh dấu bằng cách khoanh tròn

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Chứt) /kʰwɛːŋ¹/
      • (Chứt) /kʰwɛɲ/ (Arem)
      • (Thổ) /kʰwɛːŋ¹/ (Cuối Chăm)

Nguồn tham khảo

  1. ^ Alves, M. (2020). Báo cáo tóm tắt về từ Proto-Nam Á và Proto-Vietic trong tiếng Việt [Báo cáo hội thảo]. Hội thảo Quốc tế Ngôn ngữ học lần thứ IV, Viện Ngôn ngữ học, Hà Nội, Việt Nam. PDF.