Le

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:39, ngày 10 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*k-lɛː/ [cg1] loài cây có danh pháp Schizostachyum pergracile, mọc ở rừng thưa, thân nhỏ cứng, có dáng giống trúc
    rừng le
    le rừng
    măng le
  2. xem
  3. (Pháp) l'air (cũ) không khí; vẻ ngoài, dáng vẻ
    bóp le
    mở le
    lấy le
Cây le

Từ cùng gốc

  1. ^

Xem thêm