Thè

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:39, ngày 10 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*t-lɛːl/ [cg1] đưa một phần lưỡi ra ngoài miệng; (cũng) le, thè
    thè lưỡi ra liếm
    lắc đầu thè lưỡi
Ngựa lè lưỡi

Từ cùng gốc

  1. ^

Xem thêm