Nanh

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:40, ngày 10 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*gnaiŋ ~ *gniəŋ/ [cg1](Proto-Vietic) /*k-nɛːŋ/ [cg2] răng nhọn, sắc, mọc giữa răng cửa và răng hàm; (nghĩa chuyển) răng sữa đầu tiên của em bé hoặc lợn con; (nghĩa chuyển) mầm cây
    răng nanh
    nanh cọp
    nhe nanh múa vuốt
    mặt xanh nanh vàng
    trẻ mọc nanh
    bẻ nanh lợn
    nứt nanh
Nanh mèo

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^