Nanh
Giao diện
- (Proto-Mon-Khmer) /*gnaiŋ [1] ~ *gniəŋ [1]/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*k-nɛːŋ [2]/ [cg2] răng nhọn, sắc, mọc giữa răng cửa và răng hàm; (nghĩa chuyển) răng sữa đầu tiên của em bé hoặc lợn con; (nghĩa chuyển) mầm cây

Từ cùng gốc
- ^
- (Ba Na) sơnĕnh/hơnĕnh
- (Ba Na) /gəniɛŋ/ (Jölong)
- (Hà Lăng) hơnĕng
- (Chơ Ro) /gənieŋ/
- (Jru') /kniaŋ/
- (Giẻ) /iʔneŋ/
- (M'Nông) niêng
- (Cơ Ho Sre) göneng
- (Stiêng) /gəneːŋ/
- (Stiêng) /nɛːŋ/ (Biat)
- (Bru) /kanɛːŋ/
- (Bru) /cinɛɛŋ/ (Sô)
- (Xinh Mun) /neːŋ/
- (Triêng) /kaniaŋ/
- (Triêng) /ʔəniəŋ/ (Kasseng)
- (Pa Kô) kineng
- (Tà Ôi) /kaniaŋ ~ kaniəŋ/ (Ngeq)
- (Tà Ôi) /knḛŋ/ (Ong)
- (Cùa) /kaneːŋ/
- (Xơ Đăng) /hənɛ̰ŋ/
- (Alak) /canaɲ/
- (Tampuan) /sanaɲ/
- (Kantu) /kaniaŋ/
- (Katang) /kanḛeŋ/
- (Cơ Tu) /kanieŋ ~ kaniiəŋ/
- (Kui) /(k)nɛːɲ/
- (Ba Na) sơnĕnh/hơnĕnh
- ^