Vuốt

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*puut[1] ~ *puət[1]/[cg1]
    (Proto-Vietic) /*ʔa-pɔːt[2]/[cg2]
    (Việt trung đại) ꞗuất đặt bàn tay lên hoặc cầm vào vật gì rồi đưa nhẹ xuôi theo một chiều; (nghĩa chuyển) xoa dịu, làm cho giảm đi
    vuốt
    vuốt tóc
    vuốt áo
    vuốt ve
    vuốt mặt phải nể mũi
    vuốt râu hùm
    vuốt giận
    vuốt nợ
    nói vuốt
Vuốt lông chó

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer)
        ពួត ពួត
        (/pùːət/)

      • (Khmer)
        បូត បូត
        (/boːt/)

      • (Khmer)
        ច្បូត ច្បូត
        (/cboot/)

      • (Khmer)
        ក្បិត ក្បិត
        (/kbət/)

      • (Môn)
        သ္ပောတ် သ္ပောတ်
        (/pot/)

      • (Khơ Mú) /rmpɔːt/
      • (Bru) /sapoːt/
      • (Ba Na) /pɔːc/ (Alakong)
      • (Jru') /kpos/
      • (Cơ Ho Sre) röpoc
      • (Cơ Ho Sre) röpout
      • (Stiêng) /puət/
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Bước lên tới: a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.